Đang so sánh: AMX 38vớiT-70vớiType 2597 Chi-Ha
Được phát triển vào năm 1937 bởi công ty AMX dựa trên nền tảng chiếc Renault R-40. AMX 38 có tháp pháo lớn hơn những xe tăng tương tự và trang bị động cơ diesel. Đến năm 1940, có 2 chiếc đã sẵn sàng đi vào thử nghiệm. |
Được phát triển vào thời điểm tháng 10 và 11 năm 1941 tại Cục cơ khí xây dựng Gorky dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-70 tham chiến từ tháng 1 năm 1942 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 10 năm 1943. Có tổng cộng 8231 chiếc được sản xuất, một số tiếp tục được sử dụng thời kỳ sau Thế chiến. |
Type 2597 Chi-Ha được phát triển bởi Mitsubishi từ năm 1935 đến 1937. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1938 tới 1942, bên cạnh tăng cải tiến Shinhoto Chi-Ha trong 2 năm cuối, với tổng sản lượng cả hai loại là 1220 chiếc. Chi Ha và Shinhoto Chi-Ha được quân đội Nhật Bản sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc. Sau khi Nhật đầu hàng, những chiếc tăng này đã được trưng dụng bởi cả lực lượng PLA và Quốc Dân Đảng trong cuộc nội chiến năm 1946. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | III | III | III |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | 3 4 5 |
Giá tiền | 41,000 | 39,300 | 42,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 25 km/h | 45 km/h | 40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 18 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 13.50 % | % | 17.70 % |
Khi di chuyển | 9.00 % | % | 14.85 % |
Khi bắn | 3.95 % | % | 4.91 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 42.9934 % | 34.3678 % | 46.922 % |
Bạc kiếm được | 2058.84 | 2367.54 | 3306.24 |
Tỉ lệ thắng | 46.7582 % | 44.4551 % | 49.4825 % |
Sát thương gây được | 56.7111 | 48.0604 | 111.994 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.208003 | 0.224258 | 0.36076 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |