AMX 38

Pháp - Tăng hạng nhẹ

Được phát triển vào năm 1937 bởi công ty AMX dựa trên nền tảng chiếc Renault R-40. AMX 38 có tháp pháo lớn hơn những xe tăng tương tự và trang bị động cơ diesel. Đến năm 1940, có 2 chiếc đã sẵn sàng đi vào thử nghiệm.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 220 HP
Giá tiền 41,000
Khối lượng 9.75 t
Tốc độ tối đa 25 km/h
Tốc độ lùi tối đa 10 km/h
Giáp thân xe
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Gunner, Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo AMX 38
Giáp
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Tốc độ quay xe 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 310 m
Khối lượng 2,500 kg
Giá tiền 600
XP 0

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 162 rounds
Tốc độ bắn 25.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.48 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
45 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1000 HP/min
APCR
1000 HP/min
HE
1125 HP/min
Xuyên giáp
AP
34 mm
APCR
67 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
705 m/s
APCR
881 m/s
HE
705 m/s
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 1,890
XP 0
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 148 rounds
Tốc độ bắn 18.75 r/m
Thời gian nạp đạn 3.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.53 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
62 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
937.5 HP/min
APCR
937.5 HP/min
HE
1162.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
25 mm
APCR
46 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
450 m/s
APCR
563 m/s
HE
450 m/s
Giá đạn
AP
10
APCR
2 (gold)
HE
13
Khối lượng 90 kg
Giá tiền 2,400
XP 95
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 258 rounds
Tốc độ bắn 33.33 r/m
Thời gian nạp đạn 1.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.45 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
27 HP
APCR
27 HP
Sát thương/phút
AP
899.91 HP/min
APCR
899.91 HP/min
Xuyên giáp
AP
46 mm
APCR
68 mm
Tốc độ đạn
AP
950 m/s
APCR
1188 m/s
Giá đạn
AP
5
APCR
2 (gold)
Khối lượng 71 kg
Giá tiền 2,320
XP 150
Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 120 rounds
Tốc độ bắn 18.75 r/m
Thời gian nạp đạn 3.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.50 s
Độ chính xác 0.47 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
55 HP
APCR
55 HP
HE
70 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
1031.25 HP/min
APCR
1031.25 HP/min
HE
1312.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
45 mm
APCR
79 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
660 m/s
APCR
825 m/s
HE
660 m/s
Giá đạn
AP
20
APCR
3 (gold)
HE
13
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 3,250
XP 265

Động cơ

Cấp bậc II
Công suất động cơ 150 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 540 kg
Giá tiền 750
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 160 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 4,500
XP 340

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 16.00 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 500
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 18.00 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 1,850
XP 315

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 300 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 360 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 3,650
XP 610

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 42.9934 %
Bạc kiếm được 2058.84
Tỉ lệ thắng 46.7582 %
Sát thương gây được 56.7111
Số lượng giết mỗi trận 0.208003
Thêm chi tiết @ vbaddict.net