Đang so sánh: AMX 38vớiT-46vớiType 2597 Chi-Ha

AMX38

Được phát triển vào năm 1937 bởi công ty AMX dựa trên nền tảng chiếc Renault R-40. AMX 38 có tháp pháo lớn hơn những xe tăng tương tự và trang bị động cơ diesel. Đến năm 1940, có 2 chiếc đã sẵn sàng đi vào thử nghiệm.

T-46

Được thiết kế để thay thế cho chiếc T-26. Chiếc xe được đưa vào chế tạo hàng loạt năm 1936. Sau khi sản xuất thành công 4 chiếc thì quá trình sản xuất đã dừng lại vì T-46 có giá thành sản xuất quá đắt.

Ch08_Type97_Chi_Ha

Type 2597 Chi-Ha được phát triển bởi Mitsubishi từ năm 1935 đến 1937. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1938 tới 1942, bên cạnh tăng cải tiến Shinhoto Chi-Ha trong 2 năm cuối, với tổng sản lượng cả hai loại là 1220 chiếc. Chi Ha và Shinhoto Chi-Ha được quân đội Nhật Bản sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc. Sau khi Nhật đầu hàng, những chiếc tăng này đã được trưng dụng bởi cả lực lượng PLA và Quốc Dân Đảng trong cuộc nội chiến năm 1946.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 41,000 38,500 42,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa25 km/h58 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Gunner, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Gunner
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.50 % %17.70 %
Khi di chuyển9.00 % %14.85 %
Khi bắn3.95 % %4.91 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác42.9934 % %46.922 %
Bạc kiếm được2058.843306.24
Tỉ lệ thắng46.7582 % %49.4825 %
Sát thương gây được56.7111111.994
Số lượng giết mỗi trận0.2080030.36076
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết