Đang so sánh: Universal Carrier 2-pdrvớiPanzerjäger IvớiRenault FT AC

GB39_Universal_CarrierQF2

Universal Carrier được phát triển trong giai đoạn giữa hai cuộc chiến và là xe bọc thép chở quân chính mà các lực lượng thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Anh Quốc sử dụng. Tổng cộng 90 000 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1937 đến 1945. Các phiên bản của Universal Caririers dùng để vận chuyển người, thiết bị, làm bệ súng máy và trinh sát. Vào năm 1940, một biến thể trang bị pháo chống tăng 40 mm cũng được phát triển.

PanzerJager_I

Quá trình phát triển Panzerjäger I, pháo chống tăng Đức, bắt đầu vào năm 1939 dựa trên nền tảng của Panzerkampfwagen I Ausf. B. Ban đầu, khẩu 37-mm Pak 36 được lắp trên khung gầm Panzerkampfwagen I Ausf. B. Tuy nhiên, trong cuộc xâm lược Ba Lan, nòng súng đó tỏ ra không hiệu quả lúc đối đầu với các xe mới. Sau khi Đức chiếm đóng Tiệp Khắc năm 1940, khẩu 47-mm Pak 36(t) L/43.4 (Škoda 47-mm A-5 KP ÚV vz. 38 Model A5) được sử dụng trên pháo chống tăng này. Có tổng cộng 202 chiếc đã xuất xưởng và tham chiến tới năm 1943.

RenaultFT_AC

Khi binh chủng tăng Renault FT của Quân đội Pháp trở nên lạc hậu, người ta đã nỗ lực để nâng cấp chiếc xe này . Một trong những đề xuất là chuyển đổi chúng thành pháo chống tăng, nhưng kế hoạch này chưa bao giờ được thực hiện.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 3,900 3,200 3,600
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h40 km/h21 km/h
Tốc độ lùi tối đa8 km/h8 km/h8 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Gunner
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
10 mm
Side:
7 mm
Rear:
7 mm
Front:
13 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
16 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %18.75 %
Khi di chuyển % %17.00 %
Khi bắn % %6.81 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác36.8431 % %34.1445 %
Bạc kiếm được2002.532626.97
Tỉ lệ thắng43.3559 % %44.4939 %
Sát thương gây được58.693364.462
Số lượng giết mỗi trận0.297160.321397
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết