Đang so sánh: AT 7vớiAMX AC mle. 46vớiSU-100M1

GB75_AT7

Được thai nghén như một xe tăng tấn công đột kích, thiết kế này đã được hoàn thành vào ngày 10 tháng Sáu, 1943. Không có nguyên mẫu hoàn thiện nào được chế tạo. Tuy nhiên một số bộ phận và thành phần của AT7 được sử dụng trong A39 Tortoise.

AMX_AC_Mle1946

Một dự án Pháo Chống tăng hạng nặng dựa trên nền tảng của AMX M4 45. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1946. Hình dáng của chiếc xe này có điểm tương đồng lớn với Jagdpanther. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

SU100M1

Được phát triển tại UHMP (Nhà máy Cơ khí Hạng nặng Ural) dựa trên nền tảng của T-34-85 với khoang chiến đấu đặt ở phía sau. Tuy nhiên, do thua kém về mọi mặt so với SU-100M-2, dựa trên nền tảng của T-44, chiếc tăng này chưa bao giờ được sản xuất.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,400,000 1,350,000 1,365,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa20 km/h50 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h12 km/h14 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
203.2 mm
Side:
101.6 mm
Rear:
101.6 mm
Front:
120 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
90 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %20.50 %
Khi di chuyển % %9.00 %
Khi bắn % %5.92 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác68.4254 % %67.4414 %
Bạc kiếm được-1157.69-963.428
Tỉ lệ thắng51.7412 % %51.2261 %
Sát thương gây được914.481768.082
Số lượng giết mỗi trận0.8485470.734988
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết