T95E2

Mỹ - Tăng hạng trung

Quá trình phát triển T95E2 bắt đầu từ tháng 09/1954, với rất nhiều bộ phận giống với một nguyên mẫu thử nghiệm khác, chiếc T96. Có tổng cộng 9 nguyên mẫu đã được chế tạo, 5 trong số đó dùng súng 90 mm. Bốn xe thuộc số trên theo kế hoạch sẽ sử dụng tháp pháo và nòng súng 105 mm của tăng T96. Tuy nhiên, do tháp pháo T96 chưa sẵn sàng vào thời điểm đó, 2 trong số các xe mới đã lấy tháp pháo từ tăng sản xuất hàng loạt M48A2 và trang bị súng rãnh xoắn M41. Những nguyên mẫu này, đặt tên là T95E2, đã được chế tạo từ tháng 05 cho tới 07/1957.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1500 HP
Giá tiền 7,500
Khối lượng 15.04 t
Tốc độ tối đa 56 km/h
Tốc độ lùi tối đa 21 km/h
Giáp thân xe
Front:
95.3 mm
Side:
71.1 mm
Rear:
25.4 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo T95E2
Giáp
Front:
177.8 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 8,200 kg
Giá tiền 21,800
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 8.00 r/m
Thời gian nạp đạn 7.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
HEAT
240 HP
HE
320 HP (1.46 m)
Sát thương/phút
AP
1920 HP/min
HEAT
1920 HP/min
HE
2560 HP/min
Xuyên giáp
AP
181 mm
HEAT
250 mm
HE
45 mm
Tốc độ đạn
AP
914 m/s
HEAT
1219 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
255
HEAT
10 (gold)
HE
255
Khối lượng 1,075 kg
Giá tiền 95,500
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 560 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 998 kg
Giá tiền 100,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 39.75 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 11,500 kg
Giá tiền 16,300
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 105 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net