Đang so sánh: T95E2vớiT-54 first prototype

T95_E2

Quá trình phát triển T95E2 bắt đầu từ tháng 09/1954, với rất nhiều bộ phận giống với một nguyên mẫu thử nghiệm khác, chiếc T96. Có tổng cộng 9 nguyên mẫu đã được chế tạo, 5 trong số đó dùng súng 90 mm. Bốn xe thuộc số trên theo kế hoạch sẽ sử dụng tháp pháo và nòng súng 105 mm của tăng T96. Tuy nhiên, do tháp pháo T96 chưa sẵn sàng vào thời điểm đó, 2 trong số các xe mới đã lấy tháp pháo từ tăng sản xuất hàng loạt M48A2 và trang bị súng rãnh xoắn M41. Những nguyên mẫu này, đặt tên là T95E2, đã được chế tạo từ tháng 05 cho tới 07/1957.

R112_T54_45

Được phát triển tại Nhà máy Số 183 vào năm 1944 dựa trên T-44, với rất nhiều bộ phận được chỉnh sửa nhằm tăng hiệu quả giáp bảo vệ và hỏa lực. Theo một nguồn tư liệu, nguyên mẫu đầu tiên đã được chế tạo vào cuối năm 1944. Tuy nhiên, các tư liệu khác lại khẳng định thời điểm đó là tháng 01/1945. Chiếc tăng này đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm vào tháng 03 và 04/1945, nhưng chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 7,500 8,750
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa56 km/h44 km/h
Tốc độ lùi tối đa21 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
95.3 mm
Side:
71.1 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
120 mm
Side:
90 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết