Đang so sánh: T95E2vớiType 59 G
Quá trình phát triển T95E2 bắt đầu từ tháng 09/1954, với rất nhiều bộ phận giống với một nguyên mẫu thử nghiệm khác, chiếc T96. Có tổng cộng 9 nguyên mẫu đã được chế tạo, 5 trong số đó dùng súng 90 mm. Bốn xe thuộc số trên theo kế hoạch sẽ sử dụng tháp pháo và nòng súng 105 mm của tăng T96. Tuy nhiên, do tháp pháo T96 chưa sẵn sàng vào thời điểm đó, 2 trong số các xe mới đã lấy tháp pháo từ tăng sản xuất hàng loạt M48A2 và trang bị súng rãnh xoắn M41. Những nguyên mẫu này, đặt tên là T95E2, đã được chế tạo từ tháng 05 cho tới 07/1957. |
Tăng hạng trung Tàu. Ban đầu, chiếc xe này là bản sao của tăng hạng trung T-54A Xô-Viết. Type 59 đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ năm 1959. Những xe sản xuất đầu tiên không có bộ ổn định vũ khí và thiết bị nhìn đêm. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. Có khoảng 6000 đến 9500 chiếc Type 59 thuộc mọi phiên bản được chế tạo từ năm 1958 đến 1987. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 7,500 | 155,520 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 56 km/h | 56 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 21 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 17.50 % | |
Khi di chuyển | % | 12.50 % | |
Khi bắn | % | 3.76 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 38.1818 % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | 0 % | |
Sát thương gây được | 349.667 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.333333 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |