M4A3E2 Sherman Jumbo

Mỹ - Tăng hạng trung

Biến thể này của dòng Sherman đặc trưng bởi lớp giáp cực dày. M4A3E2 dự kiến ban đầu được dùng để hỗ trợ bộ binh. Tuy nhiên, một vài chiếc đã được trang bị nòng súng M1A1 và thực hiện nhiệm vụ truy lùng tăng địch.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu 760 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 18.05 t
Tốc độ tối đa 35 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
38.1 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo Turret_2_Sherman_Jumbo_IGR
Giáp
Front:
63.5 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
63.5 mm
Tốc độ quay xe 39 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 4,800 kg
Giá tiền 17,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 104 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2090.7 HP/min
APCR
2090.7 HP/min
HE
3363.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
128 mm
APCR
177 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
96
APCR
7 (gold)
HE
68
Khối lượng 1,590 kg
Giá tiền 62,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 569 kg
Giá tiền 36,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 38.50 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 8,300 kg
Giá tiền 16,350
XP 0

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 615 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 33,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net