M7

Mỹ - Tăng hạng trung

Quá trình phát triển khởi động từ năm 1941. Ban đầu, chiếc xe này là một tăng hạng nhẹ; tuy nhiên, do dần lắp thêm giáp và vũ khí, nó được tái phân loại thành tăng hạng trung. Giai đoạn sản xuất M7 bắt đầu vào mùa thu năm 1942. Tuy nhiên, do thua kém M4 Sherman ở mọi thông số trừ tốc độ và kích thước, nó bị ngừng chế tạo. Có tổng cộng 7 chiếc đã xuất xưởng.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu
Default:
400 HP
Upgraded turret:
440 HP
Giá tiền 355,000
Khối lượng 14.85 t
Tốc độ tối đa 60 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
33.3 mm
Rear:
31.7 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo M24A1
Giáp
Front:
50.8 mm
Side:
31.7 mm
Rear:
31.7 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 3,500 kg
Giá tiền 4,800
XP 0
Cấp bậc V
Tháp pháo M47
Giáp
Front:
52.3 mm
Side:
41.2 mm
Rear:
41.2 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 3,400 kg
Giá tiền 11,500
XP 2,700

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 210 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1043.6 HP/min
APCR
1043.6 HP/min
HE
1304.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
56 mm
APCR
78 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 82 kg
Giá tiền 8,350
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 71 rounds
Tốc độ bắn 15.79 r/m
Thời gian nạp đạn 3.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.47 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1736.9 HP/min
APCR
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
90 mm
APCR
125 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
588 m/s
APCR
735 m/s
HE
588 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 1,237 kg
Giá tiền 23,000
XP 1,500
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 155 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
APCR
1956.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
105 mm
APCR
170 mm
Tốc độ đạn
AP
821 m/s
APCR
1026 m/s
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
Khối lượng 450 kg
Giá tiền 30,500
XP 1,880
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 71 rounds
Tốc độ bắn 15.79 r/m
Thời gian nạp đạn 3.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1736.9 HP/min
APCR
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
92 mm
APCR
127 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
820 m/s
HE
619 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 1,437 kg
Giá tiền 30,000
XP 2,100

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 350 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 515 kg
Giá tiền 10,500
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 400 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 516 kg
Giá tiền 11,000
XP 900
Cấp bậc V
Công suất động cơ 460 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 550 kg
Giá tiền 13,900
XP 1,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 24.50 t
Tốc độ quay xe 46 d/s
Khối lượng 4,000 kg
Giá tiền 4,450
XP 0
Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 25.50 t
Tốc độ quay xe 48 d/s
Khối lượng 4,000 kg
Giá tiền 8,000
XP 1,990

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 395 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 480 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 22,800
XP 3,800
Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net