T7 Combat Car
Mỹ - Tăng hạng nhẹ
Là xe bánh-xích hạng nhẹ có trang bị súng máy được phát triển cho lực lượng kỵ binh Mỹ. Nguyên mẫu đầu tiên đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm vào tháng 04/1937 và tiếp tục cho đến năm 1939. Tuy nhiên, T7 bị ngừng phát triển do xu hưởng ưu tiên các xe tăng chỉ sử dụng hệ thống xích.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
II |
Máu |
150 HP |
Giá tiền |
750 |
Khối lượng
|
5.29 t |
Tốc độ tối đa |
56 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
20 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 15.9 mm
- Side:
- 12.7 mm
- Rear:
- 6.4 mm
|
Kíp lái |
- Commander (Gunner)
- Driver
- Radio Operator
- Loader
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
II |
Tháp pháo |
T7 Combat Car |
Giáp |
- Front:
- 12.7 mm
- Side:
- 12.7 mm
- Rear:
- 12.7 mm
|
Tốc độ quay xe |
24 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
280 m |
Khối lượng |
800 kg |
Giá tiền |
600 |
XP |
0 |
Súng
Cấp bậc |
I |
SỐ lượng đạn |
1350 rounds |
Tốc độ bắn |
102.08 r/m |
Thời gian nạp đạn |
24.00 s |
Băng đạn |
Size: 50 Reload time: 0.11 s |
Thời gian nhắm |
1.70 s |
Độ chính xác |
0.53 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 8 HP
|
Sát thương/phút |
- AP
- 816.64 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 27 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 895 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 1
|
Khối lượng |
38 kg |
Giá tiền |
2,000 |
XP |
0 |
Động cơ
Cấp bậc |
III |
Công suất động cơ |
262 hp |
Khả năng cháy |
20 % |
Khối lượng |
256 kg |
Giá tiền |
8,100 |
XP |
0 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
II |
Giới hạn tải cho phép |
12.50 t |
Tốc độ quay xe |
44 d/s |
Khối lượng |
3,500 kg |
Giá tiền |
600 |
XP |
0 |
Radio
Cấp bậc |
IV |
Phạm vi radio |
325 m |
Khối lượng |
80 kg |
Giá tiền |
1,980 |
XP |
0 |