T37

Mỹ - Tăng hạng nhẹ

Tăng hạng nhẹ T37 được phát triển bởi hãng Detroit Arsenal trong giai đoạn cuối những năm 1940 để thay thế М24 Chaffee. Quân đội Mỹ đã ra lệnh chế tạo 3 nguyên mẫu. Về sau, một số cải tiến kỹ thuật được áp dụng trong quá trình phát triển xe tăng T41 và M41.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu
Default:
630 HP
Upgraded turret:
680 HP
Giá tiền 910,000
Khối lượng 11.10 t
Tốc độ tối đa 66 km/h
Tốc độ lùi tối đa 22 km/h
Giáp thân xe
Front:
25.4 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
19.1 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo T37
Giáp
Front:
31.8 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 3,200 kg
Giá tiền 9,000
XP 0
Cấp bậc VI
Tháp pháo T41 pilot number 1
Giáp
Front:
31.8 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 385 m
Khối lượng 4,657 kg
Giá tiền 16,200
XP 5,450

Súng

Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 19.35 r/m
Thời gian nạp đạn 3.10 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
2128.5 HP/min
APCR
2128.5 HP/min
HE
3386.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
96 mm
APCR
143 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
869 m/s
HE
604 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 186 kg
Giá tiền 33,350
XP 0
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 18.75 r/m
Thời gian nạp đạn 3.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2156.25 HP/min
APCR
2156.25 HP/min
HE
3468.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
137 mm
APCR
185 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
1189 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
105
APCR
7 (gold)
HE
250
Khối lượng 726 kg
Giá tiền 64,000
XP 6,100
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 10.71 r/m
Thời gian nạp đạn 20.00 s
Băng đạn Size: 5
Reload time: 2 s
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
1231.65 HP/min
APCR
1231.65 HP/min
HE
1981.35 HP/min
Xuyên giáp
AP
137 mm
APCR
185 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
1189 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
105
APCR
7 (gold)
HE
250
Khối lượng 1,395 kg
Giá tiền 65,400
XP 6,230
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2090.7 HP/min
APCR
2090.7 HP/min
HE
3363.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
150 mm
APCR
199 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
975 m/s
APCR
1250 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
105
APCR
7 (gold)
HE
250
Khối lượng 775 kg
Giá tiền 67,100
XP 6,350

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 450 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 756 kg
Giá tiền 30,000
XP 0
Cấp bậc VII
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 771 kg
Giá tiền 31,000
XP 9,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 22.00 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 9,800
XP 0
Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 26.00 t
Tốc độ quay xe 48 d/s
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 15,200
XP 5,300

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 395 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 410 m
Khối lượng 120 kg
Giá tiền 21,600
XP 1,450
Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net