StuG III Ausf. G

Đức - Chống tăng

Lần đầu tham chiến tại Pháp năm 1940, chiếc xe này được sản xuất dựa trên nền tảng của tăng Pz. III với một vài chỉnh sửa cho tới 1945. Tính đến năm 1944, 9346 pháo tự hành này đã phá hủy gần 20 000 xe địch. Một vài chiếc vẫn tham gia các chiến dịch quân sự cho tới năm 1967 và thậm chí còn được một số nước Arab triển khai trong Cuộc Chiến Sáu Ngày với Israel.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 350 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 15.39 t
Tốc độ tối đa 40 km/h
Tốc độ lùi tối đa 10 km/h
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
30 mm
Rear:
50 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Driver
  • Gunner
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo Turret_1_StuG_40_AusfG_IGR
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp -15°/15
Tầm nhìn 310 m
Khối lượng 0 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 13.33 r/m
Thời gian nạp đạn 4.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.33 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
135 HP
APCR
135 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1799.55 HP/min
APCR
1799.55 HP/min
HE
2332.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
150 mm
APCR
194 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
925 m/s
APCR
1156 m/s
HE
925 m/s
Giá đạn
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
Khối lượng 1,740 kg
Giá tiền 53,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 440 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 510 kg
Giá tiền 19,900
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 25.69 t
Tốc độ quay xe 47 d/s
Khối lượng 5,850 kg
Giá tiền 4,740
XP 0

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 415 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 8,160
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net