VK 45.02 (P) Ausf. A

Đức - Tăng hạng nặng

Việc phát triển bắt đầu vào tháng 4 năm 1942. Công ty Krupp nhận được một đơn đặt hàng làm tháp pháo. Tuy nhiên nguyên mẫu đã không được chế tạo. Những tháp pháo đó sau này được sử dụng trên những chiếc xe Tiger II đầu tiên.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu
Default:
1470 HP
Upgraded turret:
1570 HP
Giá tiền 2,435,000
Khối lượng 31.98 t
Tốc độ tối đa 38 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VII
Tháp pháo VK 45.02 (P) Ausf. A
Giáp
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Tốc độ quay xe 30 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 11,200 kg
Giá tiền 18,500
XP 0
Cấp bậc VIII
Tháp pháo VK 45.02 (P) Ausf. A Schwerer Turm
Giáp
Front:
185 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Tốc độ quay xe 25 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 13,550 kg
Giá tiền 33,550
XP 15,520

Súng

Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 92 rounds
Tốc độ bắn 9.23 r/m
Thời gian nạp đạn 6.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
220 HP
APCR
220 HP
HE
270 HP (1.4 m)
Sát thương/phút
AP
2030.6 HP/min
APCR
2030.6 HP/min
HE
2492.1 HP/min
Xuyên giáp
AP
145 mm
APCR
171 mm
HE
44 mm
Tốc độ đạn
AP
773 m/s
APCR
966 m/s
HE
773 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
8 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,050 kg
Giá tiền 66,000
XP 0
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 72 rounds
Tốc độ bắn 7.79 r/m
Thời gian nạp đạn 7.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
295 HP (1.4 m)
Sát thương/phút
AP
1869.6 HP/min
APCR
1869.6 HP/min
HE
2298.05 HP/min
Xuyên giáp
AP
203 mm
APCR
237 mm
HE
44 mm
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
APCR
1250 m/s
HE
1000 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,562 kg
Giá tiền 112,180
XP 16,500
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 42 rounds
Tốc độ bắn 5.94 r/m
Thời gian nạp đạn 10.10 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.37 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
320 HP
APCR
320 HP
HE
420 HP (1.91 m)
Sát thương/phút
AP
1900.8 HP/min
APCR
1900.8 HP/min
HE
2494.8 HP/min
Xuyên giáp
AP
200 mm
APCR
244 mm
HE
60 mm
Tốc độ đạn
AP
950 m/s
APCR
1188 m/s
HE
950 m/s
Giá đạn
AP
1030
APCR
12 (gold)
HE
650
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 116,490
XP 16,800

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 670 kg
Giá tiền 29,900
XP 0
Cấp bậc VII
Công suất động cơ 670 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 720 kg
Giá tiền 39,850
XP 12,000
Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 840 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 720 kg
Giá tiền 45,300
XP 31,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 54.18 t
Tốc độ quay xe 25 d/s
Khối lượng 7,600 kg
Giá tiền 16,550
XP 0
Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 59.20 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 7,600 kg
Giá tiền 33,400
XP 14,650

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 415 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 8,160
XP 0
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 710 m
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 43,200
XP 7,200

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 73.1867 %
Bạc kiếm được -2916.57
Tỉ lệ thắng 47.2968 %
Sát thương gây được 897.427
Số lượng giết mỗi trận 0.600386
Thêm chi tiết @ vbaddict.net