M4A1 Revalorisé

Pháp - Tăng hạng trung

Vào những năm 1950, hàng loạt bản chỉnh sửa của M4 Sherman được cung cấp cho Pháp như một phần thuộc chương trình MDAP. Các cục thiết kế trong nước bắt đầu hiện đại hóa chiếc xe này nhằm mục đích tăng cường hỏa lực. Ý tưởng trên dẫn tới chương trình hiện đại hóa dành cho các Lực lượng Phòng thủ Israel (Sherman M51). Chiếc tăng này chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội Pháp. Hiện vẫn không rõ có bao nhiêu nguyên mẫu đã được chế tạo.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1400 HP
Giá tiền 7,200
Khối lượng 16.76 t
Tốc độ tối đa 40 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
38.1 mm
Rear:
38.1 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo M4A1 Revalorisé
Giáp
Front:
63.5 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
63.5 mm
Tốc độ quay xe 42 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 51 rounds
Tốc độ bắn 4.69 r/m
Thời gian nạp đạn 12.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.80 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
390 HP
HEAT
390 HP
HE
480 HP (1.91 m)
Sát thương/phút
APCR
1829.1 HP/min
HEAT
1829.1 HP/min
HE
2251.2 HP/min
Xuyên giáp
APCR
200 mm
HEAT
250 mm
HE
53 mm
Tốc độ đạn
APCR
1460 m/s
HEAT
980 m/s
HE
700 m/s
Giá đạn
APCR
580
HEAT
12 (gold)
HE
410
Khối lượng 2,500 kg
Giá tiền 120,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 460 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 1,656 kg
Giá tiền 13,500
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 40.20 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net