Đang so sánh: M4A1 RevalorisévớiObject 416
Vào những năm 1950, hàng loạt bản chỉnh sửa của M4 Sherman được cung cấp cho Pháp như một phần thuộc chương trình MDAP. Các cục thiết kế trong nước bắt đầu hiện đại hóa chiếc xe này nhằm mục đích tăng cường hỏa lực. Ý tưởng trên dẫn tới chương trình hiện đại hóa dành cho các Lực lượng Phòng thủ Israel (Sherman M51). Chiếc tăng này chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội Pháp. Hiện vẫn không rõ có bao nhiêu nguyên mẫu đã được chế tạo. |
Công cuộc phát triển Object 416 bắt đầu tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà máy số 75 vào mùa thu năm 1949. Bản thiết kế được phát triển từ tháng 3 năm 1950. Do các vấn đề về kỹ thuật của tháp pháo nên đến năm 1952, mẫu thử nghiệm mới hoàn thành. Sau nhiều nâng cấp, một mẫu thử nghiệm khác đã ra mắt vào mùa hè năm 1953, song chiếc xe này không được phát triển hàng loạt. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 7,200 | 2,500,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 16 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 72.4839 % | |
Bạc kiếm được | -11842.6 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 51.4679 % | |
Sát thương gây được | 1113.57 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.863542 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |