IS-2

Trung Quốc - Tăng hạng nặng

Xe tăng Liên Xô IS 2 đã được xuất khẩu sang Trung Quốc trong đầu thập niên 50 và đã được sử dụng trong cuộc chiến tranh Triều Tiên từ năm 1950 đến 1953. Theo tin tình báo của Hoa Kỳ, có ít nhất 4 sư đoàn tăng Trung Quốc có sự phục vụ của IS-2, với 5 chiếc trong mỗi sư đoàn. Tăng IS-2 được phục vụ cho đến cuối thập niên 50. Việc sản xuất đã bị ngừng lại do thiếu phụ tùng thay thế và việc khởi động dự án Type 59. 1 vài chiếc IS-2 đã được xuất khẩu sang Việt Nam, nơi chúng được chiến đấu trong giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến tranh Đông Dương 1946-1954.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VII
Máu
Default:
1230 HP
Upgraded turret:
1280 HP
Giá tiền 1,450,000
Khối lượng 23.66 t
Tốc độ tối đa 37 km/h
Tốc độ lùi tối đa 14 km/h
Giáp thân xe
Front:
90 mm
Side:
90 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo IS-2 early
Giáp
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 7,500 kg
Giá tiền 15,000
XP 0
Cấp bậc VII
Tháp pháo IS-2 late
Giáp
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 7,500 kg
Giá tiền 25,000
XP 12,500

Súng

Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 6.45 r/m
Thời gian nạp đạn 9.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
1612.5 HP/min
APCR
1612.5 HP/min
HE
2128.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
235 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
895 m/s
APCR
1119 m/s
HE
895 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 79,000
XP 0
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 28 rounds
Tốc độ bắn 4.29 r/m
Thời gian nạp đạn 14.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.48 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
HEAT
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
1673.1 HP/min
HEAT
1673.1 HP/min
HE
2273.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
HEAT
250 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
HEAT
640 m/s
HE
800 m/s
Giá đạn
AP
1025
HEAT
14 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,440 kg
Giá tiền 120,000
XP 19,000
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 28 rounds
Tốc độ bắn 4.88 r/m
Thời gian nạp đạn 12.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
HEAT
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
1903.2 HP/min
HEAT
1903.2 HP/min
HE
2586.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
HEAT
250 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
HEAT
640 m/s
HE
800 m/s
Giá đạn
AP
1025
HEAT
14 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,590 kg
Giá tiền 135,000
XP 19,500

Động cơ

Cấp bậc VII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 36,000
XP 0
Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 48,000
XP 16,000
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 580 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 99,500
XP 33,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 46.10 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 11,500 kg
Giá tiền 12,990
XP 0
Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 49.00 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 11,500 kg
Giá tiền 19,400
XP 9,000

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 4,040
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 38,000
XP 7,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 69.2935 %
Bạc kiếm được -799.656
Tỉ lệ thắng 50.9364 %
Sát thương gây được 832.495
Số lượng giết mỗi trận 0.765643
Thêm chi tiết @ vbaddict.net