110
Trung Quốc - Tăng hạng nặng
Từ giữa những năm 1940 đến 1950, các kỹ sư Xô-Viết đã nhiều lần nỗ lực hiện đại hóa xe tăng IS-2. Phiên bản IS-2U, được phát triển vào tháng 11/1944, theo dự tính sẽ tăng cường hiệu quả bảo vệ của thân trước bằng giáp nghiêng giống cấu hình IS-3. Đến giữa những năm 1950, dự án thiết kế đó đã được chuyển giao cho Trung Quốc và trở thành nền tảng cho quá trình phát triển xe tăng của nước này về sau.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
VIII |
Máu |
- Default:
- 1450 HP
- Upgraded turret:
- 1550 HP
|
Giá tiền |
2,600,000 |
Khối lượng
|
24.62 t |
Tốc độ tối đa |
40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
15 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 120 mm
- Side:
- 90 mm
- Rear:
- 60 mm
|
Kíp lái |
- Commander (Radio Operator)
- Gunner
- Driver
- Loader
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
VII |
Tháp pháo |
110 |
Giáp |
- Front:
- 130 mm
- Side:
- 90 mm
- Rear:
- 90 mm
|
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
350 m |
Khối lượng |
7,000 kg |
Giá tiền |
12,000 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
VIII |
Tháp pháo |
T-10 |
Giáp |
- Front:
- 201 mm
- Side:
- 148 mm
- Rear:
- 50 mm
|
Tốc độ quay xe |
26 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
380 m |
Khối lượng |
11,000 kg |
Giá tiền |
33,200 |
XP |
15,500 |
Súng
Cấp bậc |
VIII |
SỐ lượng đạn |
35 rounds |
Tốc độ bắn |
4.62 r/m |
Thời gian nạp đạn |
13.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
3.40 s |
Độ chính xác |
0.48 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 390 HP
- HEAT
- 390 HP
- HE
- 530 HP (2.49 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1801.8 HP/min
- HEAT
- 1801.8 HP/min
- HE
- 2448.6 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 175 mm
- HEAT
- 250 mm
- HE
- 61 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 800 m/s
- HEAT
- 640 m/s
- HE
- 800 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 1025
- HEAT
- 14 (gold)
- HE
- 608
|
Khối lượng |
2,440 kg |
Giá tiền |
120,000 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
VIII |
SỐ lượng đạn |
35 rounds |
Tốc độ bắn |
5.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
12.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
3.40 s |
Độ chính xác |
0.46 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 390 HP
- HEAT
- 390 HP
- HE
- 530 HP (2.49 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1950 HP/min
- HEAT
- 1950 HP/min
- HE
- 2650 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 175 mm
- HEAT
- 250 mm
- HE
- 61 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 800 m/s
- HEAT
- 640 m/s
- HE
- 800 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 1025
- HEAT
- 14 (gold)
- HE
- 608
|
Khối lượng |
2,590 kg |
Giá tiền |
135,000 |
XP |
19,500 |
Cấp bậc |
IX |
SỐ lượng đạn |
40 rounds |
Tốc độ bắn |
6.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
10.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.90 s |
Độ chính xác |
0.38 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 320 HP
- APCR
- 320 HP
- HE
- 420 HP (1.76 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1920 HP/min
- APCR
- 1920 HP/min
- HE
- 2520 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 215 mm
- APCR
- 265 mm
- HE
- 50 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 950 m/s
- APCR
- 1188 m/s
- HE
- 950 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 1050
- APCR
- 10 (gold)
- HE
- 750
|
Khối lượng |
2,557 kg |
Giá tiền |
221,000 |
XP |
59,000 |
Động cơ
Cấp bậc |
VIII |
Công suất động cơ |
520 hp |
Khả năng cháy |
12 % |
Khối lượng |
750 kg |
Giá tiền |
48,000 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IX |
Công suất động cơ |
580 hp |
Khả năng cháy |
12 % |
Khối lượng |
750 kg |
Giá tiền |
99,500 |
XP |
33,000 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
VII |
Giới hạn tải cho phép |
47.00 t |
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Khối lượng |
11,500 kg |
Giá tiền |
17,780 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
VIII |
Giới hạn tải cho phép |
54.00 t |
Tốc độ quay xe |
30 d/s |
Khối lượng |
11,500 kg |
Giá tiền |
35,000 |
XP |
15,800 |
Radio
Cấp bậc |
IX |
Phạm vi radio |
600 m |
Khối lượng |
40 kg |
Giá tiền |
38,000 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
X |
Phạm vi radio |
750 m |
Khối lượng |
40 kg |
Giá tiền |
54,000 |
XP |
9,500 |