Đang so sánh: WZ-111 model 1-4vớiIS-7với113

Ch12_111_1_2_3

Nguyên mẫu là một xe tăng hạng nặng được phát triển vào đầu thập niên 1960. Dự án 111 đã được phát triển trên nền tảng của xe tăng Liên Xô là IS-3 và T-10. Trong năm 1954 việc phát triển đã bị ngưng do xu hướng phát triển các loại xe tăng hạng trung mới.

IS-7

Quá trình phát triển IS-7 bắt đầu vào mùa xuân năm 1945. Các nguyên mẫu đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm trong năm 1946 và 1947 khá thành công. Tuy nhiên, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt.

Ch22_113

Phát triển trên mô hình 113 được bắt đầu vào năm 1963. Chiếc xe đã được hình thành như là một thay thế cho WZ-111 và sử dụng các bộ phận và các thành phần của xe tăng hạng trung. Tuy nhiên, dự án này đã bị hủy bỏ do sự phát triển của các xe tăng chiến đấu chủ lực.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX X X
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 3,500,000 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa50 km/h59.6 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h15 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
60 mm
Front:
150 mm
Side:
150 mm
Rear:
100 mm
Front:
120 mm
Side:
90 mm
Rear:
70 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.00 %6.85 %
Khi di chuyển %1.25 %3.47 %
Khi bắn %1.21 %1.30 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác76.7685 %79.056 %77.1055 %
Bạc kiếm được-6739.16-14228.5-16185.6
Tỉ lệ thắng51.4622 %48.4005 %46.4372 %
Sát thương gây được1484.661687.291674.39
Số lượng giết mỗi trận0.8151160.7901470.804127
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết