Đang so sánh: TortoisevớiWaffenträger auf Pz. IV
Việc phát triển chiếc xe tăng tấn công này bắt đầu vào năm 1942. Thiết kế hoàn tất vào tháng 2 năm 1944, cùng 1 đơn đặt hàng cho 25 chiếc. Tuy nhiên, đến mùa thu năm 1947 chỉ có 5 chiếc xe được sản xuất. |
Pháo chống tăng được phát triển vào tháng 2-1944 dựa trên cơ sở xe PzIV. Tuy nhiên dự án bị dừng lại để nhường chỗ cho một chiếc xe tương tự dựa trên nền tảng Krupp Waffentrager 12.8 cm PaK 44 bắt nguồn từ Czech. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | IX | IX | |
Cấp trận đánh tham gia | 9 10 11 | 9 10 11 | |
Giá tiền | 3,500,000 | 3,400,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 20 km/h | 38 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 72.023 % | 71.2699 % | |
Bạc kiếm được | -7402.32 | -4411.76 | |
Tỉ lệ thắng | 49.2246 % | 49.7384 % | |
Sát thương gây được | 1562.65 | 1743.82 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.919171 | 1.04417 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |