Đang so sánh: T95vớiT110E3vớiTortoise

T95

Việc phát triển xe tăng này được bắt đầu vào năm 1943, dự kiến 25 chiếc xe được sản xuất trong vòng 1 năm. Hai nguyên mẫu đã qua được thử nghiệm, nhưng chưa từng được sử dụng.

T110E3

Năm 1954, một hội nghị về tăng hạng nặng tương lai được tổ chức tại Detroit. Bên cạnh các dự án tối tân khác, Tập đoàn Chrysler Corporation đề xuất một chiếc tăng mới trên cơ sở của dự án TS-31. Điều kiện chính đặt ra là xe tăng phải đi vừa đường hầm quốc gia Bern. Một số phiên bản đã được xem xét, nhưng các dự án đã bị hủy bỏ.

GB32_Tortoise

Việc phát triển chiếc xe tăng tấn công này bắt đầu vào năm 1942. Thiết kế hoàn tất vào tháng 2 năm 1944, cùng 1 đơn đặt hàng cho 25 chiếc. Tuy nhiên, đến mùa thu năm 1947 chỉ có 5 chiếc xe được sản xuất.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX X IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,500,000 6,100,000 3,500,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa13 km/h24 km/h20 km/h
Tốc độ lùi tối đa6 km/h8 km/h10 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
305 mm
Side:
152.4 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
305 mm
Side:
76 mm
Rear:
38 mm
Front:
228.6 mm
Side:
152.4 mm
Rear:
101.6 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.50 % % %
Khi di chuyển5.03 % % %
Khi bắn5.03 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác73.5509 % %72.023 %
Bạc kiếm được-2876.42-7402.32
Tỉ lệ thắng50.1129 % %49.2246 %
Sát thương gây được1596.981562.65
Số lượng giết mỗi trận0.9411680.919171
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết