Đang so sánh: T25 ATvớiSU-100M1
T25 được phát triển trên nền tảng của tăng hạng trung T23, nhưng chưa bao giờ đi vào sản xuất. |
Được phát triển tại UHMP (Nhà máy Cơ khí Hạng nặng Ural) dựa trên nền tảng của T-34-85 với khoang chiến đấu đặt ở phía sau. Tuy nhiên, do thua kém về mọi mặt so với SU-100M-2, dựa trên nền tảng của T-44, chiếc tăng này chưa bao giờ được sản xuất. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VII | |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 7 8 9 | |
Giá tiền | 1,327,000 | 1,365,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 56 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 14 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.00 % | 20.50 % | |
Khi di chuyển | 10.50 % | 9.00 % | |
Khi bắn | 4.90 % | 5.92 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 68.8012 % | 67.4414 % | |
Bạc kiếm được | 652.22 | -963.428 | |
Tỉ lệ thắng | 50.579 % | 51.2261 % | |
Sát thương gây được | 786.548 | 768.082 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.741006 | 0.734988 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |