Đang so sánh: T2 Light TankvớiT7 Combat CarvớiPz.Kpfw. 35 (t)

T2_lt

Là bản thử nghiệm M2 với hệ thống xích kiểu Vickers. Sau các cuộc chạy thử năm 1934, chiếc xe này được gửi đi để thiết kế lại vì hoạt động của xích chưa đủ tốt. Dù vậy, nó chưa từng được sản xuất hàng loạt.

T7_Combat_Car

Là xe bánh-xích hạng nhẹ có trang bị súng máy được phát triển cho lực lượng kỵ binh Mỹ. Nguyên mẫu đầu tiên đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm vào tháng 04/1937 và tiếp tục cho đến năm 1939. Tuy nhiên, T7 bị ngừng phát triển do xu hưởng ưu tiên các xe tăng chỉ sử dụng hệ thống xích.

Pz35t

Được phát triển bởi Škoda vào năm 1935, chiếc xe này phục vụ trong biên chế quân đội Tiệp Khắc dưới tên gọi LT vz. 35. Trong khi Tiệp Khắc bị chiếm đóng, những xe bị thu giữ được định danh lại thành Pz.Kpfw. 35 (t) và triển khai cùng Wehrmacht. Chúng thường xuyên xuất hiện trong đội hình Sư đoàn Hạng nhẹ (Light Division) Số 1 (chính là Sư đoàn Thiết giáp–Panzer Division–Số 6 sau khi tái tổ chức) cho đến cuối năm 1941. Có tổng cộng 434 chiếc tăng này đã được sản xuất.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 4 2 2 3
Giá tiền 750 750 3,600
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa72 km/h56 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
17 mm
Side:
15 mm
Rear:
6 mm
Front:
15.9 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
6.4 mm
Front:
25 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.00 % % %
Khi di chuyển15.00 % % %
Khi bắn3.82 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác42.9427 %34.6299 % %
Bạc kiếm được-858.7193819.13
Tỉ lệ thắng47.6388 %45.8602 % %
Sát thương gây được83.933234.3836
Số lượng giết mỗi trận0.3514290.183046
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết