Đang so sánh: T2 Light TankvớiLight Mk. VICvớiType 95 Ha-Go
Là bản thử nghiệm M2 với hệ thống xích kiểu Vickers. Sau các cuộc chạy thử năm 1934, chiếc xe này được gửi đi để thiết kế lại vì hoạt động của xích chưa đủ tốt. Dù vậy, nó chưa từng được sản xuất hàng loạt. |
Một bản chỉnh sửa từ tăng hạng nhẹ Mk.VI với vũ trang mạnh hơn (súng máy 15-mm Besa). Được sản xuất từ tháng 12/1939 đến 07/1940. Ban đầu, thiết kế này nhằm phục vụ trong biên chế quân đội ở các thuộc địa. Có tổng cộng 130 xe tăng Mk. VIC đã được sản xuất. |
Tăng hạng nhẹ của Nhật, còn biết với tên Type 95. Được phát triển từ năm 1933 đến 1935 với vai trò là xe hỗ trợ kỵ binh. Tuy nhiên, chiếc tăng này thường dùng để hộ tống bộ binh. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo bởi Mitsubishi. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1936, với tổng cộng 2378 chiếc đã được chế tạo cho đến 1943. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 4 | 2 | 2 3 |
Giá tiền | 750 | 750 | 3,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 72 km/h | 52.5 km/h | 40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.00 % | % | % |
Khi di chuyển | 15.00 % | % | % |
Khi bắn | 3.82 % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 42.9427 % | % | % |
Bạc kiếm được | -858.719 | ||
Tỉ lệ thắng | 47.6388 % | % | % |
Sát thương gây được | 83.9332 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.351429 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |