Type 95 Ha-Go

Japan - Tăng hạng nhẹ

Tăng hạng nhẹ của Nhật, còn biết với tên Type 95. Được phát triển từ năm 1933 đến 1935 với vai trò là xe hỗ trợ kỵ binh. Tuy nhiên, chiếc tăng này thường dùng để hộ tống bộ binh. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo bởi Mitsubishi. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1936, với tổng cộng 2378 chiếc đã được chế tạo cho đến 1943.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu
Default:
160 HP
Upgraded turret:
175 HP
Giá tiền 3,000
Khối lượng 3.39 t
Tốc độ tối đa 40 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
12 mm
Side:
12 mm
Rear:
10 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Type 95 Ha-Go
Giáp
Front:
12 mm
Side:
12 mm
Rear:
12 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 300 m
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc II
Tháp pháo Type 4 Ke-Nu
Giáp
Front:
35 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 300 m
Khối lượng 1,300 kg
Giá tiền 840
XP 115

Súng

Cấp bậc I
SỐ lượng đạn 120 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
AP Premium
45 HP
HE
60 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1174.05 HP/min
AP Premium
1174.05 HP/min
HE
1565.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
32 mm
AP Premium
51 mm
HE
18 mm
Tốc độ đạn
AP
580 m/s
AP Premium
580 m/s
HE
580 m/s
Giá đạn
AP
14
AP Premium
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 185 kg
Giá tiền 2,000
XP 0
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 120 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.44 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
AP Premium
45 HP
HE
60 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1174.05 HP/min
AP Premium
1174.05 HP/min
HE
1565.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
40 mm
AP Premium
59 mm
HE
18 mm
Tốc độ đạn
AP
685 m/s
AP Premium
685 m/s
HE
685 m/s
Giá đạn
AP
14
AP Premium
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 192 kg
Giá tiền 2,450
XP 105
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 93 rounds
Tốc độ bắn 17.65 r/m
Thời gian nạp đạn 3.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.50 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
HEAT
75 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1323.75 HP/min
HEAT
1323.75 HP/min
HE
1676.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
29 mm
HEAT
55 mm
HE
28 mm
Tốc độ đạn
AP
355 m/s
HEAT
355 m/s
HE
355 m/s
Giá đạn
AP
15
HEAT
3 (gold)
HE
20
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 2,800
XP 140

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 120 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 630 kg
Giá tiền 2,400
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 135 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 630 kg
Giá tiền 3,600
XP 230

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 7.40 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 2,500 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 10.10 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 2,500 kg
Giá tiền 810
XP 110

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 90 kg
Giá tiền 2,350
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net