Đang so sánh: T2 Light TankvớiD1vớiVickers Mk. E Type B
Là bản thử nghiệm M2 với hệ thống xích kiểu Vickers. Sau các cuộc chạy thử năm 1934, chiếc xe này được gửi đi để thiết kế lại vì hoạt động của xích chưa đủ tốt. Dù vậy, nó chưa từng được sản xuất hàng loạt. |
Được bắt đầu phát triển từ năm 1929. Quá trình sản xuất hàng loạt bắt đầu vào năm 1930, với 160 chiếc được chế tạo tính đến năm 1935. Tổng số 152 chiếc đã chiến đấu ở Pháp. 18 chiếc bị quân đội Đức bắt giữ và sử dụng vào mục đích huấn luyện. |
Được phát triển vào năm 1928 bởi J. V. Carden và V. Loyd. Các xe tăng không bao giờ đi vào phục vụ tại Vương quốc Anh. Tuy nhiên, nó đã được xuất khẩu sang các nước khác, bao gồm cả Trung Quốc. Năm 1937, hai mươi xe thuộc loại này đã chiến đấu chống lại quân đội Nhật Bản tại Thượng Hải. Xe tăng Liên Xô Vickers-T-26 cũng đã được xuất khẩu sang Trung Quốc, và 82 xe thuộc loại này đã được triển khai ở Nam Trung Quốc và Birma 1941-1942. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 4 | 2 3 | 2 3 |
Giá tiền | 750 | 3,800 | 3,900 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 72 km/h | 28 km/h | 35 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 12 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.00 % | 13.00 % | 16.00 % |
Khi di chuyển | 15.00 % | 8.50 % | 13.10 % |
Khi bắn | 3.82 % | 4.46 % | 3.96 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 42.9427 % | 33.2258 % | 37.3301 % |
Bạc kiếm được | -858.719 | 1634.5 | 23.5941 |
Tỉ lệ thắng | 47.6388 % | 45.3003 % | 42.9025 % |
Sát thương gây được | 83.9332 | 36.6632 | 62.5174 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.351429 | 0.189485 | 0.292333 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |