Vickers Mk. E Type B

Trung Quốc - Tăng hạng nhẹ

Được phát triển vào năm 1928 bởi J. V. Carden và V. Loyd. Các xe tăng không bao giờ đi vào phục vụ tại Vương quốc Anh. Tuy nhiên, nó đã được xuất khẩu sang các nước khác, bao gồm cả Trung Quốc. Năm 1937, hai mươi xe thuộc loại này đã chiến đấu chống lại quân đội Nhật Bản tại Thượng Hải. Xe tăng Liên Xô Vickers-T-26 cũng đã được xuất khẩu sang Trung Quốc, và 82 xe thuộc loại này đã được triển khai ở Nam Trung Quốc và Birma 1941-1942.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu
Default:
155 HP
Upgraded turret:
170 HP
Giá tiền 3,900
Khối lượng 3.94 t
Tốc độ tối đa 35 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc I
Tháp pháo Vickers Mk. E Type B
Giáp
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Tốc độ quay xe 24 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 280 m
Khối lượng 650 kg
Giá tiền 160
XP 0
Cấp bậc II
Tháp pháo T-26 model 1936
Giáp
Front:
30 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Tốc độ quay xe 24 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 310 m
Khối lượng 1,050 kg
Giá tiền 500
XP 100

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 96 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.48 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
65 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
909 HP/min
APCR
909 HP/min
HE
1181.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
45 mm
APCR
70 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
488 m/s
APCR
610 m/s
HE
488 m/s
Giá đạn
AP
10
APCR
2 (gold)
HE
13
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 1,500
XP 0
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 136 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Sát thương/phút
AP
1226.23 HP/min
APCR
1226.23 HP/min
HE
1617.58 HP/min
Xuyên giáp
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Khối lượng 313 kg
Giá tiền 2,530
XP 125
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 160 rounds
Tốc độ bắn 24.27 r/m
Thời gian nạp đạn 8.00 s
Băng đạn Size: 4
Reload time: 0.63 s
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.45 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1092.15 HP/min
APCR
1092.15 HP/min
HE
1456.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
49 mm
APCR
71 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
732 m/s
APCR
915 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
2 (gold)
HE
15
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 20,000
XP 500

Động cơ

Cấp bậc I
Công suất động cơ 92 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 545 kg
Giá tiền 770
XP 0
Cấp bậc II
Công suất động cơ 100 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 266 kg
Giá tiền 800
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc I
Giới hạn tải cho phép 7.50 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 1,880 kg
Giá tiền 340
XP 0
Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 10.00 t
Tốc độ quay xe 48 d/s
Khối lượng 1,880 kg
Giá tiền 620
XP 105

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 300 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 570
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 37.3301 %
Bạc kiếm được 23.5941
Tỉ lệ thắng 42.9025 %
Sát thương gây được 62.5174
Số lượng giết mỗi trận 0.292333
Thêm chi tiết @ vbaddict.net