Đang so sánh: T2 Light TankvớiCruiser Mk. IvớiPz.Kpfw. 38H 735 (f)

T2_lt

Là bản thử nghiệm M2 với hệ thống xích kiểu Vickers. Sau các cuộc chạy thử năm 1934, chiếc xe này được gửi đi để thiết kế lại vì hoạt động của xích chưa đủ tốt. Dù vậy, nó chưa từng được sản xuất hàng loạt.

GB03_Cruiser_Mk_I

Chiếc tăng "cruiser" đầu tiên của quân lực Anh Quốc. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1934 bởi hãng Vickers. Có tổng cộng 125 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1936 đến 1937.

H39_captured

Trong tháng 5 năm 1940, quân đội Pháp đã có hơn 800 xe loại này, hầu hết đều bị bắt giữ và sử dụng rộng rãi bởi quân đội Đức nhằm tăng cường lực lượng thiết giáp hiện có.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 4 2 3 2 3
Giá tiền 750 3,000 750
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa72 km/h40 km/h37 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h15 km/h16 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
17 mm
Side:
15 mm
Rear:
6 mm
Front:
14 mm
Side:
10 mm
Rear:
10 mm
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.00 %12.00 %17.00 %
Khi di chuyển15.00 %9.00 %15.00 %
Khi bắn3.82 %2.72 %4.33 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác42.9427 %36.1831 %61.485 %
Bạc kiếm được-858.7193006.03-3346.41
Tỉ lệ thắng47.6388 %43.654 %55.6019 %
Sát thương gây được83.933267.9493226.811
Số lượng giết mỗi trận0.3514290.3250011.2528
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết