Đang so sánh: T1E6vớiVickers Mk. E Type B

T1_E6

Các xe tăng thử nghiệm từ T1E4 cho tới T1E6 chịu ảnh hưởng lớn bởi mẫu xe Vickers E của Anh. Mẫu đầu tiên được sản xuất bởi tập đoàn Cunningham năm 1931. Sau khi chạy thử vào năm 1932, một mẫu nâng cấp khác được chế tạo. Tuy nhiên, một xe tăng thử nghiệm khác, mẫu T2, đã được ưu ái hơn.

Ch07_Vickers_MkE_Type_BT26

Được phát triển vào năm 1928 bởi J. V. Carden và V. Loyd. Các xe tăng không bao giờ đi vào phục vụ tại Vương quốc Anh. Tuy nhiên, nó đã được xuất khẩu sang các nước khác, bao gồm cả Trung Quốc. Năm 1937, hai mươi xe thuộc loại này đã chiến đấu chống lại quân đội Nhật Bản tại Thượng Hải. Xe tăng Liên Xô Vickers-T-26 cũng đã được xuất khẩu sang Trung Quốc, và 82 xe thuộc loại này đã được triển khai ở Nam Trung Quốc và Birma 1941-1942.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3
Giá tiền 750 3,900
Máu 160 HP 155 HP
Phạm vi radio 325 m 300 m
Tốc độ tối đa48.3 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h15 km/h
Khối lượng 9.027 t 6.882 t
Giới hạn tải cho phép 11.10 t 7.50 t
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
15.9 mm
Side:
6.4 mm
Rear:
6.4 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Giáp tháp pháo
Front:
12.7 mm
Side:
6.4 mm
Rear:
6.4 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 244 hp 100 hp
Mã lực/ khối lượng 27.03 hp/t 14.53 hp/t
Tốc độ quay xe 42 d/s 44 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.10 1.20
Medium terrain resistance 1.30 1.30
Soft terrain resistance 2.40 2.30
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 260 m 280 m
Tốc độ quay tháp 38 d/s 24 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
30 HP
APCR
30 HP
HE
36 HP (0.31 m)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
65 HP (0.47 m)
Xuyên giáp
AP
33 mm
APCR
53 mm
HE
19 mm
AP
45 mm
APCR
70 mm
HE
23 mm
Giá đạn
AP
0
APCR
2 (gold)
HE
8
AP
10
APCR
2 (gold)
HE
13
Tốc độ đạn
AP
600 m/s
APCR
750 m/s
HE
600 m/s
AP
488 m/s
APCR
610 m/s
HE
488 m/s
Sát thương/phút
AP
1285.8 HP/min
APCR
1285.8 HP/min
HE
1542.96 HP/min
AP
909 HP/min
APCR
909 HP/min
HE
1181.7 HP/min
Tốc độ bắn 42.86 r/m 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 5.00 s 3.30 s
Băng đạn Size: 5
Reload time: 0.5 s
/
Độ chính xác 0.51 m 0.48 m
Thời gian nhắm 1.90 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 80 rounds 50 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %16.00 %
Khi di chuyển %13.10 %
Khi bắn %3.96 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác41.7913 %37.3301 %
Bạc kiếm được1325.3923.5941
Tỉ lệ thắng45.0549 %42.9025 %
Sát thương gây được63.597562.5174
Số lượng giết mỗi trận0.3079380.292333
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết