Đang so sánh: T1 HMCvớiG.Pz. Mk. VI (e)
T1 Howitzer Motor Carriage được chế tạo vào mùa thu năm 1930 dựa trên khung gầm của T2. Thiết kế này tận dụng nhiều bộ phận từ chiếc T1 Cunningham. Do cuộc Đại Suy thoái Kinh tế, mọi công tác nghiên cứu phát triển dự án đã bị ngừng lại ngay ở giai đoạn nguyên mẫu. |
Năm 1940, quân Đức đoạt được vài tăng hạng nhẹ Mk. VI của Anh. Những xe này được Wehrmacht tái định danh thành Leichter Panzerkampfwagen Mk. IV 734(e) và sử dụng cho các mục đích huấn luyện đến tận mùa thu 1942. Tháng 11 năm đó, Đức quyết định chế tạo một loại pháo tự hành dựa trên nền tảng của những chiếc Mk. VI chiến lợi phẩm trên. Trong năm 1942, nhiều bản chỉnh sửa lắp lựu pháo dã chiến 105 và 150 mm đã được phát triển. Tất cả chúng đều bị phá hủy trong cuộc phòng thủ Pháp suốt mùa hè và thu 1944. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | II | II | |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | |
Giá tiền | 3,300 | 3,500 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 34 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 12 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |