Đang so sánh: Pz.Kpfw. II Ausf. JvớiT-46vớiType 98 Ke-Ni
|   Xe tăng trinh sát gia cường giáp bảo vệ. Đây chính là kết quả của quá trình đẩy mạnh phát triển Pz.Kpfw II. Tháng 10/1939, một lô tiền-sản-xuất được đặt hàng, và nguyên mẫu đầu tiên hoàn thành chế tạo vào tháng 07/1940. Từ năm 1943 đến 1944, Sư đoàn Thiết giáp (Panzer Division) Số 12 sử dụng 7 chiếc Pz.Kpfw. II Ausf. J tại Mặt trận Phía Đông. Có tổng cộng 22 xe tăng trên đã được sản xuất. |   Được thiết kế để thay thế cho chiếc T-26. Chiếc xe được đưa vào chế tạo hàng loạt năm 1936. Sau khi sản xuất thành công 4 chiếc thì quá trình sản xuất đã dừng lại vì T-46 có giá thành sản xuất quá đắt. |   Một bản chỉnh sửa sâu hơn của Ha-Go, được phát triển bởi Hino Jidosha Kogyo. Dù đã cải thiện đặc tính cơ động, nó vẫn không thể thay thế Ha-Go. Có khoảng 100 chiếc đã được chế tạo bởi Mitsubishi và Hino. | |
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |  |  |  | 
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | 
| Cấp bậc | III | III | III | 
| Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | 3 4 5 | 
| Giá tiền | 1,000 | 38,500 | 43,500 | 
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 31 km/h | 58 km/h | 50 km/h | 
| Tốc độ lùi tối đa | 12 km/h | 20 km/h | 20 km/h | 
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái | 
 | 
 | 
 | 
| Giáp | |||
| Giáp thân xe | 
 | 
 | 
 | 
| Giáp tháp pháo | |||
|  | |||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | % | % | % | 
| Khi di chuyển | % | % | % | 
| Khi bắn | % | % | % | 
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | % | % | % | 
| Bạc kiếm được | |||
| Tỉ lệ thắng | % | % | % | 
| Sát thương gây được | |||
| Số lượng giết mỗi trận | |||
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |