Đang so sánh: Pz.Kpfw. II Ausf. GvớiM3 LightvớiType 98 Ke-Ni Otsu

Pz_II_AusfG

Tăng trinh sát hạng nhẹ trong Thế Chiến II của Đức. Là một bản chỉnh sửa từ tăng Pz. II. Chiếc xe này đặc trưng với thân cùng hệ thống xích cải tiến, động cơ mạnh hơn, nhiều thiết bị quan sát cho liên lạc viên và lái xe giúp tăng tầm nhìn đáng kể.

M3_Stuart_LL

Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh.

Ke_Ni_B

Một biến thể của tăng hạng nhẹ Type 98A Ke-Ni với hệ thống treo Christie. Phát triển bởi Mitsubishi vào năm 1939 dưới ảnh hưởng từ BT-7 của Liên Xô. Chỉ có 1 nguyên bản được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 4 5 3 4 5
Giá tiền 39,700 850 1,000
Máu 220 HP 220 HP 260 HP
Phạm vi radio 415 m 325 m 400 m
Tốc độ tối đa65 km/h61 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng 10.47 t 12.014 t 7.2 t
Giới hạn tải cho phép 10.70 t 12.50 t 9.40 t
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
16 mm
Side:
12 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
30 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 150 hp 268 hp 130 hp
Mã lực/ khối lượng 14.33 hp/t 22.31 hp/t 18.06 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 40 d/s 52 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.20 1.10 0.70
Medium terrain resistance 1.30 1.26 1.00
Soft terrain resistance 2.50 2.29 1.90
Khả năng cháy 20 % 20 % 15 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 310 m 280 m 310 m
Tốc độ quay tháp 44 d/s 40.25 d/s 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
11 HP
APCR
11 HP
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
45 HP
AP Premium
45 HP
HE
60 HP (0.31 m)
Xuyên giáp
AP
23 mm
APCR
46 mm
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
AP
48 mm
AP Premium
68 mm
HE
18 mm
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
AP Premium
2 (gold)
HE
10
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
AP
765 m/s
APCR
956 m/s
HE
765 m/s
AP
580 m/s
AP Premium
580 m/s
HE
580 m/s
Sát thương/phút
AP
1413.28 HP/min
APCR
1413.28 HP/min
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
AP
1285.65 HP/min
AP Premium
1285.65 HP/min
HE
1714.2 HP/min
Tốc độ bắn 118.34 r/m 24.00 r/m 28.57 r/m
Thời gian nạp đạn 3.90 s 2.50 s 2.10 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
/ /
Độ chính xác 0.57 m 0.46 m 0.41 m
Thời gian nhắm 1.60 s 1.90 s 1.50 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 320 rounds 103 rounds 106 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %56.3499 % %
Bạc kiếm được5172.83
Tỉ lệ thắng %45.4632 % %
Sát thương gây được118.431
Số lượng giết mỗi trận0.423651
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết