M3 Light

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nhẹ

Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 220 HP
Giá tiền 850
Khối lượng 7.35 t
Tốc độ tối đa 61 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo D37812
Giáp
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Tốc độ quay xe 40.25 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 280 m
Khối lượng 1,250 kg
Giá tiền 1,880
XP 0

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 103 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
Xuyên giáp
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
765 m/s
APCR
956 m/s
HE
765 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 78 kg
Giá tiền 1,950
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 268 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 8,610
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 12.50 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 1,420
XP 0

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 56.3499 %
Bạc kiếm được 5172.83
Tỉ lệ thắng 45.4632 %
Sát thương gây được 118.431
Số lượng giết mỗi trận 0.423651
Thêm chi tiết @ vbaddict.net