Đang so sánh: Pz.Kpfw. IvớiHotchkiss H35vớiType 95 Ha-Go
Pz I Ausf. A là chiếc xe được sản xuất hàng loạt đầu tiên của Đức. Trong năm 1935 thiết kế được cải tiến, bao gồm thân xe kéo dài và động cơ mạnh hơn. Cùng với phiên bản được sản xuất hàng loạt, Pz I Ausf. B, tổng cộng có 675 chiếc đã được chế tạo. Hỏa lực cơ bản yếu, nhưng một số tăng đã được cải tiến trên chiến trường để có thể mang súng 20-mm. |
Xe tăng hỗ trợ kỵ binh. Được phát triển vào năm 1934. Quá trình sản xuất hàng loạt được bắt đầu vào năm 1935, với tổng số 400 chiếc được chế tạo. Năm 1938, một mẫu mới, chiếc H38 được đưa vào sản xuất. Khoảng 1000 xe H35/H38/H39 đã được chế tạo. |
Tăng hạng nhẹ của Nhật, còn biết với tên Type 95. Được phát triển từ năm 1933 đến 1935 với vai trò là xe hỗ trợ kỵ binh. Tuy nhiên, chiếc tăng này thường dùng để hộ tống bộ binh. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo bởi Mitsubishi. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1936, với tổng cộng 2378 chiếc đã được chế tạo cho đến 1943. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 | 2 3 | 2 3 |
Giá tiền | 3,600 | 4,200 | 3,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 27 km/h | 40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 11 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 14.00 % | % |
Khi di chuyển | % | 12.00 % | % |
Khi bắn | % | 4.71 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 30.7344 % | 42.7822 % | % |
Bạc kiếm được | -1442.92 | 1040.19 | |
Tỉ lệ thắng | 42.8229 % | 43.5507 % | % |
Sát thương gây được | 23.6362 | 54.4966 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.107231 | 0.271832 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |