Đang so sánh: Pz.Kpfw. 38H 735 (f)vớiTetrarchvớiT-60

H39_captured

Trong tháng 5 năm 1940, quân đội Pháp đã có hơn 800 xe loại này, hầu hết đều bị bắt giữ và sử dụng rộng rãi bởi quân đội Đức nhằm tăng cường lực lượng thiết giáp hiện có.

Tetrarch_LL

Được phát triển năm 1936 bởi công ty Vickers-Armstrong, có tổng số 177 xe, gồm 2 biến thể cơ bản là Tetrarch Mk I và Tetrarch Mk ICS, đã xuất xưởng từ năm 1941 đến hết 1942. Năm 1942, 20 chiếc được chuyển đến Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), trong đó 19 xe đã tham chiến tại Mặt trận phía Đông cho đến tháng 10/1943.

T-60

Được phát triển vào thời điểm tháng 4 năm 1941 tại Cục cơ khí số 37 dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-60 tham chiến từ tháng 10 năm 1941 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 2 năm 1943. Có tổng cộng 5920 chiếc được sản xuất, và được sử dụng cho đến hết chiến tranh.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 750 750 3,300
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa37 km/h64 km/h45 km/h
Tốc độ lùi tối đa16 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
16 mm
Side:
14 mm
Rear:
10 mm
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.00 %16.00 % %
Khi di chuyển15.00 %14.00 % %
Khi bắn4.33 %4.14 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.485 %55.2857 %44.0891 %
Bạc kiếm được-3346.412043.342963.23
Tỉ lệ thắng55.6019 %51.309 %48.1899 %
Sát thương gây được226.811161.91187.8131
Số lượng giết mỗi trận1.25280.7408890.279357
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết