Đang so sánh: Panzerjäger IvớiT3 HMC
Quá trình phát triển Panzerjäger I, pháo chống tăng Đức, bắt đầu vào năm 1939 dựa trên nền tảng của Panzerkampfwagen I Ausf. B. Ban đầu, khẩu 37-mm Pak 36 được lắp trên khung gầm Panzerkampfwagen I Ausf. B. Tuy nhiên, trong cuộc xâm lược Ba Lan, nòng súng đó tỏ ra không hiệu quả lúc đối đầu với các xe mới. Sau khi Đức chiếm đóng Tiệp Khắc năm 1940, khẩu 47-mm Pak 36(t) L/43.4 (Škoda 47-mm A-5 KP ÚV vz. 38 Model A5) được sử dụng trên pháo chống tăng này. Có tổng cộng 202 chiếc đã xuất xưởng và tham chiến tới năm 1943. |
Pháo tự hành hạng nhẹ chuyên dùng hỗ trợ bộ binh và xe tăng. Được phát triển vào năm 1938 dựa trên khung gầm của M1A3. Chỉ một nguyên mẫu đã được chế tạo. Quá trình thử nghiệm cho thấy nhiều lỗi kỹ thuật và khó khăn khi vận hành, khiến chiếc xe này chưa bao giờ đi vào phục vụ trong biên chế quân đội. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | II | II | |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | |
Giá tiền | 3,200 | 3,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 72.4 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 8 km/h | 7 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |