Đang so sánh: MatildavớiPz.Kpfw. IIIvớiType 1 Chi-He
Phát triển từ năm 1936 đến 1938. Tổng cộng có 2987 xe tăng đã được sản xuất cho đến tháng 8 năm 1943. Đây là chiếc xe tăng duy nhất được duy trì biên chế trong suốt Thế Chiến II. |
Sử dụng khung gầm "cổ điển" bắt đầu với Ausführung E. Sản xuất từ tháng 12 năm 1938 đến tháng 2 năm 1943, với tổng số 4958 xe tăng và 321 xe chỉ huy đã được chế tạo. |
Tăng hạng trung Type 1 Chi-He được phát triển vào năm 1941. Chiếc tăng là 1 bản nâng cấp của Type 97 Chi-Ha. Tuy nhiên, do việc thiếu thép, tổng cộng chỉ có 170 chiếc được chế tạo. Đa phần chúng được dùng phòng thủ Nhật và chưa bao giờ chiến đấu. |
|
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |
|
|
|
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
| Cấp bậc | IV | IV | IV |
| Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | 4 5 6 |
| Giá tiền | 140,000 | 138,000 | 136,000 |
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 24 km/h | 64 km/h | 44 km/h |
| Tốc độ lùi tối đa | 11 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái |
|
|
|
| Giáp | |||
| Giáp thân xe |
|
|
|
| Giáp tháp pháo | |||
|
|
|||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | 15.00 % | % | % |
| Khi di chuyển | 10.00 % | % | % |
| Khi bắn | 4.25 % | % | % |
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | 55.7265 % | 49.2543 % | % |
| Bạc kiếm được | 3484.98 | -278.719 | |
| Tỉ lệ thắng | 49.8933 % | 46.9318 % | % |
| Sát thương gây được | 256.334 | 122.616 | |
| Số lượng giết mỗi trận | 0.6038 | 0.33745 | |
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |