Đang so sánh: Matilda IVvớiType T-34vớiType 3 Chi-Nu Kai

Matilda_II_LL

Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"). Có tổng số 1084 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk.

Ch21_T34

Trong số 1800 xe tăng T-34 được cung cấp từ Liên Xô cho Trung Quốc vào đầu những năm 1950, có khá nhiều mẫu T-34-76. Sau khi đi vào phục vụ trong biên chế PLA, hầu hết chúng đều tham chiến ở Bắc Triều Tiên. Những xe tăng này trở nên hữu dụng hơn khá nhiều khi được nâng cấp bởi các thiết kế của Trung Quốc, bao gồm động cơ mới và hệ thống xích hiện đại hóa.

Chi_Nu_Kai

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu Kai là sự kết hợp giữa hệ thống xích treo của Type 3 Chi-Nu với tháp pháo và nòng súng của Type 4 Chi-To. Chỉ có một nguyên mẫu từng được chế tạo. Chiếc xe này đã hoàn thiện và sẵn sàng chạy thử vào tháng 03/1945.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 1,500 430,000 1,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa25 km/h55 km/h38.8 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h20 km/h16 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
70 mm
Rear:
55 mm
Front:
45 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên15.00 %14.80 % %
Khi di chuyển10.00 %9.10 % %
Khi bắn3.88 %4.02 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác66.7624 %58.4081 % %
Bạc kiếm được6022.26990.747
Tỉ lệ thắng54.7138 %49.756 % %
Sát thương gây được406.654325.699
Số lượng giết mỗi trận0.9166290.661617
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết