Đang so sánh: M7vớiType T-34vớiType 3 Chi-Nu

M7_med

Quá trình phát triển khởi động từ năm 1941. Ban đầu, chiếc xe này là một tăng hạng nhẹ; tuy nhiên, do dần lắp thêm giáp và vũ khí, nó được tái phân loại thành tăng hạng trung. Giai đoạn sản xuất M7 bắt đầu vào mùa thu năm 1942. Tuy nhiên, do thua kém M4 Sherman ở mọi thông số trừ tốc độ và kích thước, nó bị ngừng chế tạo. Có tổng cộng 7 chiếc đã xuất xưởng.

Ch21_T34

Trong số 1800 xe tăng T-34 được cung cấp từ Liên Xô cho Trung Quốc vào đầu những năm 1950, có khá nhiều mẫu T-34-76. Sau khi đi vào phục vụ trong biên chế PLA, hầu hết chúng đều tham chiến ở Bắc Triều Tiên. Những xe tăng này trở nên hữu dụng hơn khá nhiều khi được nâng cấp bởi các thiết kế của Trung Quốc, bao gồm động cơ mới và hệ thống xích hiện đại hóa.

Chi_Nu

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu là 1 biến thể của Тype 1 Chi-He với súng và tháp pháo mới. Đây là dòng xe mạnh nhất trong số các dòng tăng được sản xuất hàng loạt trong chiến tranh của Nhật. Tuy nhiên, chỉ có 6 chiếc được sản xuất do thiếu bộ phận và nguyên liệu.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 7 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 355,000 430,000 410,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h55 km/h38.8 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h16 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
33.3 mm
Rear:
31.7 mm
Front:
45 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %14.80 % %
Khi di chuyển %9.10 % %
Khi bắn %4.02 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %58.4081 % %
Bạc kiếm được990.747
Tỉ lệ thắng %49.756 % %
Sát thương gây được325.699
Số lượng giết mỗi trận0.661617
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết