Đang so sánh: M5 StuartvớiCovenantervớiT-50

M5_Stuart

Là biến thể hiện đại hơn của M3 Stuart. M5 đi vào sản xuất tháng 04/1942. Đến tháng 06/1944, có tổng cộng 8,884 xe với hai biến thể đã xuất xưởng. Chiếc tăng này được sử dụng trên tất cả các mặt trận.

GB60_Covenanter

Là loại tăng tuần tiễu mới, ứng dụng các cải tiến kỹ thuật tối tân như động cơ piston ngược, bộ tản nhiệt đặt đằng trước và công nghệ hàn. Mẫu xe này được đặt hàng sản xuất ngày 17/04/1939. Tổng cộng có 1771 chiếc với 4 biến thể khác nhau được sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên Covenanter chủ yếu được sử dụng cho mục đích huấn luyện tại Anh từ năm 1940 tới 1943.

T-50

Được phát triển vào tháng 10 năm 1940. Thiết kế của nhà máy 174 đã được đệ trình để xem xét. Sau khi thử nghiệm thành công vào tháng 2, tháng 3 năm 1941, T50 được đưa vào sử dụng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IV IV IV
Cấp trận đánh tham gia 4 5 6 7 4 5 6 4 5 6 7
Giá tiền 143,000 110,000 140,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa64.4 km/h50 km/h52 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
28.6 mm
Side:
28.6 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
40 mm
Side:
30 mm
Rear:
25 mm
Front:
37 mm
Side:
37 mm
Rear:
37 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên20.00 %19.00 %20.00 %
Khi di chuyển20.00 %19.00 %20.00 %
Khi bắn5.22 %4.91 %5.54 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác44.3259 %45.4835 %45.13 %
Bạc kiếm được3431.671742.342461.68
Tỉ lệ thắng48.9816 %48.0151 %48.8203 %
Sát thương gây được82.9116127.33971.1288
Số lượng giết mỗi trận0.1995970.3240720.139288
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết