Đang so sánh: M4A3E8 ShermanvớiPz.Kpfw. V/IV AlphavớiVK 30.01 (P)
                            
                            
                            
                                                             
                                
                                Còn có tên khác là M4A3(76)W HVSS. Cuối tháng 08/1944, hệ thống xích "Bogie" được thiết kế mới. Chiếc xe này được sản xuất hàng loạt và tham chiến từ cuối tháng 03/1945, với tổng cộng 4542 xe, tính cả 2 loại hệ thống xích treo, đã xuất xưởng.  | 
                                            
                            
                            
                            
                                                             
                                
                                Chỉ có một nguyên mẫu tồn tại. Tháp pháo PzKpfw IV được gắn như một mô-đun cố định trên thân Panther để thử nghiệm.  | 
                                            
                            
                            
                            
                                                             
                                
                                Hai nguyên mẫu được chế tạo trên khung xe Porsche từ năm 1940 tới năm 1941, nhưng chiếc xe không bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.  | 
                                    |
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn | 
                             | 
                                            
                             | 
                                            
                             | 
                                    
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | 
| Cấp bậc | VI | V | VI | 
| Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 | 6 7 8 | 
| Giá tiền | 930,500 | 1,500 | 920,000 | 
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 48 km/h | 55 km/h | 60 km/h | 
| Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 20 km/h | 20 km/h | 
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái | 
                            
  | 
                                            
                            
  | 
                                            
                            
  | 
                                    
| Giáp | |||
| Giáp thân xe | 
                            
  | 
                                            
                            
  | 
                                            
                            
  | 
                                    
| Giáp tháp pháo | |||
| 
                         | 
                |||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | 12.50 % | % | % | 
| Khi di chuyển | 7.50 % | % | % | 
| Khi bắn | 3.12 % | % | % | 
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | % | 70.4969 % | % | 
| Bạc kiếm được | 4002.71 | ||
| Tỉ lệ thắng | % | 56.5972 % | % | 
| Sát thương gây được | 583.098 | ||
| Số lượng giết mỗi trận | 0.732639 | ||
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |