Đang so sánh: M4A2E4 ShermanvớiM7vớiPz.Kpfw. III/IV

M4A2E4

Công tác nghiên cứu chiếc tăng thử nghiệm này bắt đầu vào tháng 03/1943. Hai nguyên mẫu được chế tạo trước tháng 7. Chiếc xe đã vượt qua nhiều cuộc kiểm tra, nhưng không được sản xuất hàng loạt cũng như sử dụng trong chiến đấu.

M7_med

Quá trình phát triển khởi động từ năm 1941. Ban đầu, chiếc xe này là một tăng hạng nhẹ; tuy nhiên, do dần lắp thêm giáp và vũ khí, nó được tái phân loại thành tăng hạng trung. Giai đoạn sản xuất M7 bắt đầu vào mùa thu năm 1942. Tuy nhiên, do thua kém M4 Sherman ở mọi thông số trừ tốc độ và kích thước, nó bị ngừng chế tạo. Có tổng cộng 7 chiếc đã xuất xưởng.

PzIII_IV

Chiếc tăng dự định được sử dụng các bộ phận và các thành phần của xe PzKpfw III, PzKpfw IV. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 1,500 355,000 315,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa52 km/h60 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
64 mm
Side:
38 mm
Rear:
38 mm
Front:
38.1 mm
Side:
33.3 mm
Rear:
31.7 mm
Front:
60 mm
Side:
60 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.50 % %15.50 %
Khi di chuyển10.00 % %13.00 %
Khi bắn3.25 % %3.88 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.2672 % %55.8807 %
Bạc kiếm được5072.193572.01
Tỉ lệ thắng54.1623 % %46.5327 %
Sát thương gây được369.446232.387
Số lượng giết mỗi trận0.8319150.426385
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết