Đang so sánh: M3 StuartvớiMTLS-1G14vớiT-46

M3_Stuart

Được phát triển từ năm 1938 đến 1941 dựa trên nền tảng của M2. Sản xuất hàng loạt từ năm 1941. Hơn 13000 chiếc gồm nhiều phiên bản đã được chế tạo, từ M3 cho đến M3A3, đều mang cung cấp cho hầu hết các quốc gia đồng minh theo Thỏa thuận Thuê-Mượn ("Lend-Lease"). Người Anh gọi các tăng M3 là Stuart I, trong khi phiên bản M3A1 được định danh thành Stuart III. M3 lần đầu tham chiến trong trận đánh tại Sidi Rezegh.

MTLS-1G14

Được phát triển theo yêu cầu của Đông Ấn Hà Lan (tiền thân của Indonesia), với tổng cộng 125 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1941 đến 1942. Chỉ 20 trong số đó được đặt hàng, tuy nhiên chúng chưa bao giờ tham chiến.

T-46

Được thiết kế để thay thế cho chiếc T-26. Chiếc xe được đưa vào chế tạo hàng loạt năm 1936. Sau khi sản xuất thành công 4 chiếc thì quá trình sản xuất đã dừng lại vì T-46 có giá thành sản xuất quá đắt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 37,500 1,250 38,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa61 km/h42 km/h58 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h16 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Gunner
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %51.5663 % %
Bạc kiếm được7150.9
Tỉ lệ thắng %63.433 % %
Sát thương gây được340.639
Số lượng giết mỗi trận1.58699
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết