Đang so sánh: M3 LeevớiSARL 42
Là tăng hạng trung Thế Chiến II của Mỹ. Chiếc xe này được định danh theo Tướng quân Liên minh thời Nội Chiến Hoa Kỳ, R. Lee. Đồng thời, nó cũng rất nổi tiếng với tên gọi của người Anh, M3 Grant, đặt theo tên Tướng quân Liên bang U. Grant. M3 được chế tạo năm 1940 dựa trên cơ sở của tăng M2 và đi vào sản xuất hàng loạt từ tháng 06/1941 đến 12/1942. Tổng cộng 6258 chiếc M3 gồm nhiều phiên bản chỉnh sửa khác nhau đã xuất xưởng. |
Được phát triển bởi Hubert Clermont từ năm 1940 đến 1942, trong thời kỳ Đức chiếm đóng nước Pháp. Một vài bộ phận của xe hạng trung SOMUA S35 và chiếc tăng hỗ trợ bộ binh thử nghiệm G1R cũng được kết hợp với chiếc xe tăng mới này. Người ta hy vọng rằng nó sẽ được tiếp tục phát triển sau khi giải phóng đất nước. Tuy nhiên đến năm 1944, dự án này bị xem là đã lạc hậu. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | IV | IV | |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | |
Giá tiền | 126,000 | 155,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 38 km/h | 40 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 16 km/h | 16 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 11.50 % | % | |
Khi di chuyển | 7.50 % | % | |
Khi bắn | 3.25 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 45.6214 % | % | |
Bạc kiếm được | 3341.18 | ||
Tỉ lệ thắng | 48.5518 % | % | |
Sát thương gây được | 131.462 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.328164 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |