Đang so sánh: M22 LocustvớiAMX 38vớiBT-7

M22_Locust

Thiết kế ban đầu chuyên dùng cho các chiến dịch không quân nhưng chưa bao giờ được sử dụng đúng như thế trong Thế Chiến thứ II. Với việc không có được hệ thống không vận hiệu quả, Bộ Quân Nhu đã không còn hứng thú để đầu tư phát triển loại xe này thêm nữa.

AMX38

Được phát triển vào năm 1937 bởi công ty AMX dựa trên nền tảng chiếc Renault R-40. AMX 38 có tháp pháo lớn hơn những xe tăng tương tự và trang bị động cơ diesel. Đến năm 1940, có 2 chiếc đã sẵn sàng đi vào thử nghiệm.

BT-7

BT-7 là phiên bản hiện đại hóa của dòng BT, với tổng số 5556 xe thuộc nhiều mẫu khác nhau đã được sản xuất từ năm 1935 đến hết 1940.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 900 41,000 37,000
Máu 250 HP 220 HP 210 HP
Phạm vi radio 395 m 300 m 300 m
Tốc độ tối đa64 km/h25 km/h65.4 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h10 km/h20 km/h
Khối lượng 6.918 t 15.96 t 14.11 t
Giới hạn tải cho phép 7.59 t 16.00 t 14.20 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator, Gunner, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner (Loader)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
25 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
20 mm
Side:
19 mm
Rear:
13 mm
Giáp tháp pháo
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
20 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 192 hp 150 hp 450 hp
Mã lực/ khối lượng 27.75 hp/t 9.40 hp/t 31.89 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 30 d/s 50 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 0.97 1.40 0.90
Medium terrain resistance 1.09 1.60 1.10
Soft terrain resistance 2.06 2.70 2.70
Khả năng cháy 20 % 15 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Diesel Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 330 m 310 m 280 m
Tốc độ quay tháp 40 d/s 28 d/s 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
45 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Xuyên giáp
AP
56 mm
APCR
78 mm
HE
19 mm
AP
34 mm
APCR
67 mm
HE
24 mm
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
AP
705 m/s
APCR
881 m/s
HE
705 m/s
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
Sát thương/phút
AP
1048 HP/min
APCR
1048 HP/min
HE
1310 HP/min
AP
1000 HP/min
APCR
1000 HP/min
HE
1125 HP/min
AP
1342.79 HP/min
APCR
1342.79 HP/min
HE
1771.34 HP/min
Tốc độ bắn 26.20 r/m 25.00 r/m 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.29 s 2.40 s 2.30 s
Băng đạn / / /
Độ chính xác 0.41 m 0.48 m 0.46 m
Thời gian nhắm 1.71 s 2.00 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 50 rounds 162 rounds 84 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên18.00 %13.50 % %
Khi di chuyển18.00 %9.00 % %
Khi bắn5.41 %3.95 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác58.4579 %42.9934 % %
Bạc kiếm được5266.652058.84
Tỉ lệ thắng51.4349 %46.7582 % %
Sát thương gây được141.17156.7111
Số lượng giết mỗi trận0.4855880.208003
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết