Đang so sánh: M2 Light TankvớiTetrarchvớiT-60
Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên mẫu M2A3 bắt đầu vào tháng 12/1938. Nó rất đặc trưng với tháp pháo 2-người mới, trang bị vũ khí mạnh hơn. Có tổng cộng 365 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 05/1940 đến 03/1941. Vào tháng 04/1942, thêm 10 tăng nữa được chế tạo nhằm mục đích huấn luyện. Một vài xe đã lên đường sang Anh Quốc tiếp tế theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"), số còn lại gia nhập biên chế Lính thủy Đánh bộ Hoa Kỳ và tham chiến tại Mặt trận Thái Bình Dương. |
Được phát triển năm 1936 bởi công ty Vickers-Armstrong, có tổng số 177 xe, gồm 2 biến thể cơ bản là Tetrarch Mk I và Tetrarch Mk ICS, đã xuất xưởng từ năm 1941 đến hết 1942. Năm 1942, 20 chiếc được chuyển đến Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), trong đó 19 xe đã tham chiến tại Mặt trận phía Đông cho đến tháng 10/1943. |
Được phát triển vào thời điểm tháng 4 năm 1941 tại Cục cơ khí số 37 dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-60 tham chiến từ tháng 10 năm 1941 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 2 năm 1943. Có tổng cộng 5920 chiếc được sản xuất, và được sử dụng cho đến hết chiến tranh. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | 2 3 |
Giá tiền | 3,400 | 750 | 3,300 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 58 km/h | 64 km/h | 45 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 16.00 % | % |
Khi di chuyển | % | 14.00 % | % |
Khi bắn | % | 4.14 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 55.2857 % | 44.0891 % |
Bạc kiếm được | 2043.34 | 2963.23 | |
Tỉ lệ thắng | % | 51.309 % | 48.1899 % |
Sát thương gây được | 161.911 | 87.8131 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.740889 | 0.279357 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |