Đang so sánh: M2 Light TankvớiBT-2vớiType 95 Ha-Go

M2_lt

Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên mẫu M2A3 bắt đầu vào tháng 12/1938. Nó rất đặc trưng với tháp pháo 2-người mới, trang bị vũ khí mạnh hơn. Có tổng cộng 365 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 05/1940 đến 03/1941. Vào tháng 04/1942, thêm 10 tăng nữa được chế tạo nhằm mục đích huấn luyện. Một vài xe đã lên đường sang Anh Quốc tiếp tế theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"), số còn lại gia nhập biên chế Lính thủy Đánh bộ Hoa Kỳ và tham chiến tại Mặt trận Thái Bình Dương.

BT-2

Được phát triển trên cơ sở xe tăng Christie M1931. Sản xuất tại nhà máy Kharkiv Komintern Locomotive (KhPZ), có 650 chiếc BT-2 và 1884 tăng BT-5 đã xuất xưởng từ năm 1932 đến hết 1935.

Ha_Go

Tăng hạng nhẹ của Nhật, còn biết với tên Type 95. Được phát triển từ năm 1933 đến 1935 với vai trò là xe hỗ trợ kỵ binh. Tuy nhiên, chiếc tăng này thường dùng để hộ tống bộ binh. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo bởi Mitsubishi. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1936, với tổng cộng 2378 chiếc đã được chế tạo cho đến 1943.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 3,400 3,500 3,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa58 km/h55 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner (Loader)
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
15 mm
Side:
13 mm
Rear:
10 mm
Front:
12 mm
Side:
12 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %16.50 % %
Khi di chuyển %13.00 % %
Khi bắn %4.14 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %37.5528 % %
Bạc kiếm được1996.52
Tỉ lệ thắng %44.1008 % %
Sát thương gây được68.195
Số lượng giết mỗi trận0.285392
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết