Đang so sánh: LeichttraktorvớiRenault FTvớiRenault Otsu
Được chế tạo từ năm 1930 đến 1934. Có bốn nguyên mẫu khác nhau về vũ khí trang bị, kíp lái, trọng lượng và hệ thống xích đã xuất xưởng. |
FT AC bắt đầu phục vụ trong biên chế quân đội từ năm 1917, với 3177 chiếc được chế tạo cho đến cuối Thế Chiến I và tổng cộng 3800 xe đã xuất xưởng. Đầu Thế Chiến II, có đến 1560 xe tăng vẫn còn trong biên chế. |
Là một bản nâng cấp của Renault FT, được phát triển từ năm 1925 đến 1928 tại Pháp. Sau khi quá trình hiện đại hóa hoàn tất, nó đã đi vào sản xuất hàng loạt. Năm 1929, Nhật Bản mua tổng cộng 10 chiếc này và tái định danh thành Otsu-Gata Sensha (Type B). Chúng được hiện đại hóa thêm một chút và sử dụng rộng rãi trong chiến đấu cũng như huấn luyện. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | I | I | I |
Cấp trận đánh tham gia | 1 2 | 1 2 | 1 2 |
Giá tiền | 0 | 0 | 0 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 36 km/h | 21 km/h | 23 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 9 km/h | 8 km/h | 8 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 15.00 % | 15.00 % | % |
Khi di chuyển | 13.00 % | 13.00 % | % |
Khi bắn | 3.63 % | 5.03 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 30.4537 % | 28.8398 % | 32.3064 % |
Bạc kiếm được | 1701.43 | 2919.73 | 1706.98 |
Tỉ lệ thắng | 39.7705 % | 40.6199 % | 42.9651 % |
Sát thương gây được | 33.8889 | 20.2394 | 26.1925 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.202011 | 0.129528 | 0.167063 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |