Đang so sánh: KV-85vớiM6

R106_KV85

Là một phiên bản phát triển hiện đại hơn của tăng KV-1S. Không giống như biến thể trước, KV-85 có hỏa lực mạnh hơn nhiều. Chiếc xe được phát triển từ mùa xuân năm 1943 tại Nhà máy Chelyabinsk Kirov. Nó đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ ngày 08/08/1943, cũng như sản xuất hàng loạt cho tới tháng 9, với tổng cộng 148 xe đã xuất xưởng. KV-85 được sử dụng bởi các trung đoàn thiết giáp đột phá của Hồng Quân.

M6

Được phát triển từ năm 1940 đến 1942, với tổng số 40 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 11/1942 đến tháng 02/1944, tuy nhiên xe tăng này chưa từng tham chiến.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 900,000 885,000
Máu 820 HP 870 HP
Phạm vi radio 325 m 395 m
Tốc độ tối đa34 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa14 km/h10 km/h
Khối lượng 45.98 t 57.812 t
Giới hạn tải cho phép 46.80 t 61.00 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
102 mm
Side:
44 mm
Rear:
41 mm
Giáp tháp pháo
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Front:
102 mm
Side:
83 mm
Rear:
83 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 500 hp 825 hp
Mã lực/ khối lượng 10.87 hp/t 14.27 hp/t
Tốc độ quay xe 28 d/s 25 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.10 1.10
Medium terrain resistance 1.30 1.40
Soft terrain resistance 2.30 2.30
Khả năng cháy 15 % 20 %
Loại động cơ Diesel Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 350 m
Tốc độ quay tháp 28 d/s 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
160 HP
APCR
160 HP
HE
280 HP (1.32 m)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.09 m)
Xuyên giáp
AP
120 mm
APCR
161 mm
HE
43 mm
AP
101 mm
APCR
157 mm
HE
38 mm
Giá đạn
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
APCR
1000 m/s
HE
800 m/s
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Sát thương/phút
AP
1958.4 HP/min
APCR
1958.4 HP/min
HE
3427.2 HP/min
AP
1534.5 HP/min
APCR
1534.5 HP/min
HE
2441.25 HP/min
Tốc độ bắn 12.24 r/m 13.95 r/m
Thời gian nạp đạn 4.90 s 4.30 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.38 m 0.46 m
Thời gian nhắm 2.90 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 70 rounds 75 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.00 %
Khi di chuyển %1.50 %
Khi bắn %1.72 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %63.9882 %
Bạc kiếm được4109.65
Tỉ lệ thắng %49.3181 %
Sát thương gây được489.198
Số lượng giết mỗi trận0.561484
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết