KV-85

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nặng

Là một phiên bản phát triển hiện đại hơn của tăng KV-1S. Không giống như biến thể trước, KV-85 có hỏa lực mạnh hơn nhiều. Chiếc xe được phát triển từ mùa xuân năm 1943 tại Nhà máy Chelyabinsk Kirov. Nó đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ ngày 08/08/1943, cũng như sản xuất hàng loạt cho tới tháng 9, với tổng cộng 148 xe đã xuất xưởng. KV-85 được sử dụng bởi các trung đoàn thiết giáp đột phá của Hồng Quân.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu
Default:
820 HP
Upgraded turret:
870 HP
Giá tiền 900,000
Khối lượng 23.25 t
Tốc độ tối đa 34 km/h
Tốc độ lùi tối đa 14 km/h
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo KV-85
Giáp
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 9,900
XP 0
Cấp bậc VI
Tháp pháo KV-122 mod. 1944
Giáp
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 28 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 340 m
Khối lượng 7,400 kg
Giá tiền 17,500
XP 5,305

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 70 rounds
Tốc độ bắn 12.24 r/m
Thời gian nạp đạn 4.90 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.70 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
160 HP
APCR
160 HP
HE
280 HP (1.32 m)
Sát thương/phút
AP
1958.4 HP/min
APCR
1958.4 HP/min
HE
3427.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
120 mm
APCR
161 mm
HE
43 mm
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
APCR
1000 m/s
HE
800 m/s
Giá đạn
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
Khối lượng 1,500 kg
Giá tiền 61,530
XP 0
Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 41 rounds
Tốc độ bắn 7.89 r/m
Thời gian nạp đạn 7.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.70 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
1972.5 HP/min
APCR
1972.5 HP/min
HE
2603.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
170 mm
APCR
210 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
HE
900 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 1,920 kg
Giá tiền 75,300
XP 15,900
Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 28 rounds
Tốc độ bắn 3.00 r/m
Thời gian nạp đạn 20.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.60 s
Độ chính xác 0.50 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
APCR
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
1170 HP/min
APCR
1170 HP/min
HE
1590 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
217 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
HE
780 m/s
Giá đạn
AP
1025
APCR
12 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,600 kg
Giá tiền 84,980
XP 17,000

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 23,050
XP 0
Cấp bậc VII
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 36,000
XP 11,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 46.80 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 12,400 kg
Giá tiền 9,100
XP 0
Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 49.00 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 12,400 kg
Giá tiền 15,390
XP 4,915

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 360 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 3,660
XP 610
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 440 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 18,600
XP 3,100

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net